SILICONE SUNRO A500 OXIME
Tính chất:
- Là chất trám trét, kết dính gốc Silicone (Silicone Sealant) một thành phần lưu hóa trung tính.
- Lưu hóa khi tiếp xúc với không khí và tạo thành một dạng chất dẻo như cao su.
Lợi ích:
- Keo silicone A500 bền bỉ, chống chịu được thời tiết khắc nghiệt.
- Keo Silicone kháng nước tốt, có thể sử dụng trong chống thấm.
- Chống ẩm, ozone và tia cực tím, đặc biệt tính năng không mùi.
Ứng dụng:
- Trong những không gian kín.
- Thích hợp dùng để trám kín các mối nối trong nhà và ngoài trời trên những bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp.
- Dùng được cho tất cả bề mặt mối nối.
Bảng thông số kỹ thuật:
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT | TIÊU CHÍ | SILICONE A500 |
THÀNH PHẦN | Hydroxy-temmated dimethyl siloxane | 40%-90% |
Methyltrics (methylethylketoxime) silane | <10% | |
Vinyltris (methylethylketoxime) silane | <10% | |
Calcium carbonate | <50% | |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM | Tính chất | Oxime (Trung tính) |
Độ lỏng | Định hình tốt, Không bị lún | |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 10 phút | |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.36 ± 0.05 | |
Độ nhất quán | 7.7cm | |
Độ cứng (JIS type A) | 37 | |
Sức căng (N/mm2) | 1.3 | |
Độ co giãn | 260% | |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5 °C đến +40°C | |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50°C đến 150°C | |
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM | Tính năng | Độ đàn hồi cao, Không bị ăn mòn, Hệ số biến dạng thấp, Lưu hóa nhanh |
Ứng dụng | Kính, khung cửa, cửa sổ. Bề mặt rỗ xốp và không rỗ xốp | |
Màu | Trắng trong, Trắng sữa, xám, đen | |
Đóng gói | Dạng chai nhựa, Dung tích qui ước 300ml | |
Quy cách đóng gói 1 thùng |
24 chai | |
Lưu trữ | – Nhiệt độ 30°C trở xuống (trong điều kiện chưa mở nắp chai) – Ở nơi thoáng mát sạch sẽ và tránh ánh nắng trực tiếp |
|
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.