SILICONE SUNRO A300 (ACID)
Tính chất:
- Là chất trám trét, kết dính gốc silicone (Silicone Sealant) cao cấp.
- Thành phần lưu hóa axít, độ đàn hồi cao.
- Bền bỉ, có thể chịu được những điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt.
- Kháng ẩm, ozone và tia cực tím.
Lợi ích:
- Silicone A300 có khả năng bám dính với hầu hết các loại vật liệu xây dựng mà không cần sử dụng sơn lót.
- Có sức căng và độ co giãn cực tốt có thể phục hồi hình dáng ban đầu khi bị kéo hay nén.
- Có tính chất chống rò rỉ chất lỏng nên phù hợp cho dán những vật chứa chất lỏng.
Ứng dụng:
- Trên kính và khung nhôm.
- Mối ghép kính và một số loại nhựa.
- Không áp dụng cho Kim loại như Sắt, đồng, Kẽm vì tính acid sẽ ăn mòn.
Bảng thông số kỹ thuật:
ĐẶC TÍNH KĨ THUẬT | TIÊU CHÍ | SILICONE A300 |
THÀNH PHẦN | A.W-dihydroxy polydimethylsiloxane | 80%-90% |
Silicone oil | <10% | |
Fumed Silica | <10% | |
Acid cross linking agent | <10% | |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM | Tính chất | Axit |
Độ lỏng | Định hình tốt, Không bị lún | |
Thời gian tạm khô ở nhiệt độ 23ºC | 3 phút | |
Trọng lượng riêng ở nhiệt độ 23ºC | 1.01 ± 0.05 | |
Độ nhất quán | 8.1cm | |
Độ cứng (JIS type A) | 28 | |
Sức căng (N/mm2) | 0.8 | |
Độ co giãn | 260% | |
Nhiệt độ bề mặt thi công | +5 °C đến +40°C | |
Khả năng chịu nhiệt (sau lưu hóa) | -50°C đến 220°C | |
ĐẶC TRƯNG SẢN PHẨM | Tính năng | Độ đàn hồi cao. Tính kết dính tốt. Thời gian kết dính nhanh |
Ứng dụng | Kính, khung kính trượt, khung cửa và cửa sổ, cấu trúc treo, Bể nước bằng kính, một số loại nhựa | |
Màu | Trắng trong, trắng sữa | |
Đóng gói | Dạng chai nhựa, Dung tích qui ước 300ml | |
Quy cách đóng gói 1 thùng | 24 chai | |
Lưu trữ | – Nhiệt độ 30°C trở xuống (trong điều kiện chưa mở nắp chai) – Ở nơi thoáng mát sạch sẽ và tránh ánh nắng trực tiếp |
|
Hạn sử dụng | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.